Đọc nhanh: 翻把 (phiên bả). Ý nghĩa là: chiếm lại ưu thế; lật ngược thế cờ, chối bay chối biến; chối cãi.
Ý nghĩa của 翻把 khi là Động từ
✪ chiếm lại ưu thế; lật ngược thế cờ
敌对的一方被打败以后重占上风也说反把
✪ chối bay chối biến; chối cãi
不承认说过的话;不认账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻把
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 把 德文 翻 成 中文
- Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 把 密码 翻译 出来
- Dịch mật mã ra.
- 你 要 把 密码 翻译 出来
- Bạn phải giải mã mật mã này.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 请 把 这 本书 翻译成 越南语
- Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
翻›