Đọc nhanh: 痴心绝对 (si tâm tuyệt đối). Ý nghĩa là: Say mê hoàn toàn.
Ý nghĩa của 痴心绝对 khi là Thành ngữ
✪ Say mê hoàn toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴心绝对
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 她 对 你 有 绝对 的 信心
- Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴心绝对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴心绝对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
⺗›
心›
痴›
绝›