Đọc nhanh: 黏稠 (niêm trù). Ý nghĩa là: đặc, nhớt.
Ý nghĩa của 黏稠 khi là Tính từ
✪ đặc
thick
✪ nhớt
viscous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏稠
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 墨要 研得 稠 些
- Mực phải mài đặc hơn một chút.
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏稠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏稠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稠›
黏›