Đọc nhanh: 等级 (đẳng cấp). Ý nghĩa là: mức; hạng; loại; cấp; cấp bậc; thứ hạng (phẩm chất; mức độ; vị trí), đẳng cấp; thứ bậc; cấp bậc (địa vị xã hội). Ví dụ : - 他们根据经验划分等级。 Họ phân cấp theo kinh nghiệm.. - 这家公司有四个等级。 Công ty này có bốn cấp bậc.. - 成绩会体现你的等级。 Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
Ý nghĩa của 等级 khi là Danh từ
✪ mức; hạng; loại; cấp; cấp bậc; thứ hạng (phẩm chất; mức độ; vị trí)
按某一标准区分的高下差别
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đẳng cấp; thứ bậc; cấp bậc (địa vị xã hội)
在社会地位上和法律地位上不平等的社会集团
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 等级 观念 仍然 存在
- Quan niệm về cấp bậc vẫn còn tồn tại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等级
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 等级 观念 仍然 存在
- Quan niệm về cấp bậc vẫn còn tồn tại.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
- 她 笑 着 回答 等 你 考上 HSK6 级 再说
- Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm等›
级›