Đọc nhanh: 等差级数 (đẳng sai cấp số). Ý nghĩa là: cấp số cộng.
Ý nghĩa của 等差级数 khi là Danh từ
✪ cấp số cộng
算术级数,形式如a+ (a+d) + (a+2d) + (a+3d) +...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等差级数
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 高等数学
- toán cao cấp
- 初等数学
- toán sơ cấp.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等差级数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等差级数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
数›
等›
级›