Đọc nhanh: 盔甲等级 (khôi giáp đẳng cấp). Ý nghĩa là: áo giáp.
Ý nghĩa của 盔甲等级 khi là Danh từ
✪ áo giáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔甲等级
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盔甲等级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盔甲等级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›
盔›
等›
级›