等价物 děngjiàwù

Từ hán việt: 【đẳng giá vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等价物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng giá vật). Ý nghĩa là: vật ngang giá; vật bằng giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等价物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 等价物 khi là Danh từ

vật ngang giá; vật bằng giá

能体现另一种商品价值的商品货币是体现各种商品价值的一般等价物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等价物

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - 物价 wùjià 渐趋 jiànqū 稳定 wěndìng

    - Giá cả dần trở nên ổn định.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 兹物 zīwù 价值 jiàzhí hěn 昂贵 ángguì

    - Vật này có giá trị rất đắt.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 物价 wùjià 回升 huíshēng

    - vật giá lên lại

  • - 等价交换 děngjiàjiāohuàn

    - trao đổi ngang giá

  • - 物价 wùjià 回跌 huídiē

    - vật giá tuột xuống

  • - 物价 wùjià 下挫 xiàcuò

    - Giá cả giảm xuống.

  • - 减低 jiǎndī 物价 wùjià

    - giảm giá vật phẩm.

  • - 哄抬物价 hōngtáiwùjià

    - vật giá lên ào ào

  • - 物价 wùjià yòu zhǎng la

    - Giá cả lại tăng rồi.

  • - 物价 wùjià 涨幅 zhǎngfú

    - vật giá tăng không nhiều.

  • - 物价 wùjià 突然 tūrán 低落 dīluò

    - Giá cả đột ngột giảm.

  • - 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù yào 折价 zhéjià 赔偿 péicháng

    - làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 导致 dǎozhì 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng

    - Lạm phát khiến giá cả tăng cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等价物

Hình ảnh minh họa cho từ 等价物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等价物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao