Đọc nhanh: 等价物 (đẳng giá vật). Ý nghĩa là: vật ngang giá; vật bằng giá.
Ý nghĩa của 等价物 khi là Danh từ
✪ vật ngang giá; vật bằng giá
能体现另一种商品价值的商品货币是体现各种商品价值的一般等价物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等价物
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等价物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等价物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
物›
等›