端的 duāndì

Từ hán việt: 【đoan đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "端的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan đích). Ý nghĩa là: quả nhiên; đích xác; quả thực; thực; thực ra, đích thực; rốt cuộc; cuối cùng, đầu đuôi; diễn biến (câu chuyện). Ví dụ : - 。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.. - ? người này đích thực là ai?. - 。 tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 端的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 端的 khi là Tính từ

quả nhiên; đích xác; quả thực; thực; thực ra

果然;的确

Ví dụ:
  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

đích thực; rốt cuộc; cuối cùng

究竟

Ví dụ:
  • - zhè rén 端的 duāndì shì shuí

    - người này đích thực là ai?

đầu đuôi; diễn biến (câu chuyện)

事情的经过;底细

Ví dụ:
  • - 问起 wènqǐ 方知端 fāngzhīduān de

    - tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.

Chú ý: thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu

注意:''端的''多见于早期白话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端的

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • - 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 案件 ànjiàn de 端绪 duānxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.

  • - de duān 磨损 mósǔn le

    - Đầu của bút bị mòn rồi.

  • - 登上 dēngshàng 电视塔 diànshìtǎ de 顶端 dǐngduān

    - leo lên đỉnh tháp truyền hình.

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 把握 bǎwò zhe 绳子 shéngzi de 一端 yīduān

    - Anh ta cầm một đầu sợi dây.

  • - 玉帝 yùdì de gōng zài 云端 yúnduān

    - Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • - shù de duān shāo

    - ngọn cây

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • - 良好 liánghǎo de 开端 kāiduān

    - sự khởi đầu tốt đẹp.

  • - zhè rén 端的 duāndì shì shuí

    - người này đích thực là ai?

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • - de 字迹 zìjì hěn 端正 duānzhèng

    - Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.

  • - duān 敌人 dírén de 老窝 lǎowō

    - sào huyệt của bọn thổ phỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端的

Hình ảnh minh họa cho từ 端的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao