好端端的 hǎoduānduān dì

Từ hán việt: 【hảo đoan đoan đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好端端的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo đoan đoan đích). Ý nghĩa là: êm đẹp. Ví dụ : - 。 con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.. - ? đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好端端的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好端端的 khi là Tính từ

êm đẹp

Ví dụ:
  • - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好端端的

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 案件 ànjiàn de 端绪 duānxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.

  • - de duān 磨损 mósǔn le

    - Đầu của bút bị mòn rồi.

  • - 登上 dēngshàng 电视塔 diànshìtǎ de 顶端 dǐngduān

    - leo lên đỉnh tháp truyền hình.

  • - 把握 bǎwò zhe 绳子 shéngzi de 一端 yīduān

    - Anh ta cầm một đầu sợi dây.

  • - 玉帝 yùdì de gōng zài 云端 yúnduān

    - Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • - shù de duān shāo

    - ngọn cây

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • - 良好 liánghǎo de 开端 kāiduān

    - sự khởi đầu tốt đẹp.

  • - zhè rén 端的 duāndì shì shuí

    - người này đích thực là ai?

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • - de 字迹 zìjì hěn 端正 duānzhèng

    - Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.

  • - duān 敌人 dírén de 老窝 lǎowō

    - sào huyệt của bọn thổ phỉ.

  • - 现在 xiànzài yǒu le 这个 zhègè hǎo de 开端 kāiduān 我们 wǒmen jiù 任其自然 rènqízìrán ba

    - Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.

  • - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好端端的

Hình ảnh minh họa cho từ 好端端的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好端端的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao