Đọc nhanh: 好端端的 (hảo đoan đoan đích). Ý nghĩa là: êm đẹp. Ví dụ : - 好端端的公路 ,竟被糟蹋成这个样子。 con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.. - 好端端的,怎么生起气来了? đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
Ý nghĩa của 好端端的 khi là Tính từ
✪ êm đẹp
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好端端的
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 良好 的 开端
- sự khởi đầu tốt đẹp.
- 这 人 端的 是 谁
- người này đích thực là ai?
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 端 敌人 的 老窝
- sào huyệt của bọn thổ phỉ.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好端端的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好端端的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
的›
端›