Đọc nhanh: 端底 (đoan để). Ý nghĩa là: cuối cùng; rốt cuộc, nguyên nhân; tình hình cụ thể; tình hình chi tiết. Ví dụ : - 端底端底怎么回事。 rốt cuộc là chuyện gì
Ý nghĩa của 端底 khi là Danh từ
✪ cuối cùng; rốt cuộc
到底,究竟
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
✪ nguyên nhân; tình hình cụ thể; tình hình chi tiết
原因,底细,详情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
端›