空地 kòngdì

Từ hán việt: 【khống địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khống địa). Ý nghĩa là: đất trống, chỗ trống; lỗ hổng. Ví dụ : - 。 trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.. - 。 góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空地 khi là Danh từ

đất trống

没有被利用的土地

Ví dụ:
  • - 门前 ménqián yǒu 一块 yīkuài 空地 kòngdì 可以 kěyǐ 种菜 zhòngcài

    - trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.

chỗ trống; lỗ hổng

空着的地方;空隙

Ví dụ:
  • - 屋角 wūjiǎo hái 有点 yǒudiǎn 空地 kòngdì 正好 zhènghǎo fàng 一个 yígè 小柜 xiǎoguì

    - góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空地

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén 地罩 dìzhào mǎn le 乌云 wūyún

    - bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.

  • - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 海鸥 hǎiōu 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn 腾空而起 téngkōngérqǐ

    - Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - shuō huì 格拉姆 gélāmǔ de 空军基地 kōngjūnjīdì

    - Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • - 自燃 zìrán de zài 空气 kōngqì zhōng 自发 zìfā 燃烧 ránshāo de

    - Cháy tự phát trong không khí.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 一块 yīkuài kōng de

    - Trong vườn có một chỗ trống.

  • - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • - zhè 地方 dìfāng 空间 kōngjiān 很窄 hěnzhǎi

    - Không gian chỗ này rất hẹp.

  • - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • - 门前 ménqián yǒu 一块 yīkuài 空地 kòngdì 可以 kěyǐ 种菜 zhòngcài

    - trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.

  • - 蓬蓬 péngpéng 茸茸 róngróng de 杂草 zácǎo 长满 zhǎngmǎn le 整个 zhěnggè de 林间空地 línjiānkòngdì

    - cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.

  • - 那座 nàzuò 房子 fángzi shì 架空 jiàkōng de 离地 lídì yuē yǒu liù 七尺 qīchǐ gāo

    - gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空地

Hình ảnh minh họa cho từ 空地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao