缝隙 fèngxì

Từ hán việt: 【phùng khích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缝隙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phùng khích). Ý nghĩa là: khe; khe hở; kẽ hở. Ví dụ : - 。 Có một khe hở trong tảng đá.. - 。 Ánh sáng lọt qua khe cửa.. - 。 Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缝隙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 缝隙 khi là Danh từ

khe; khe hở; kẽ hở

裂开的或接合处露出的狭长间隙

Ví dụ:
  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - mén 缝隙 fèngxì 透进 tòujìn le guāng

    - Ánh sáng lọt qua khe cửa.

  • - 墙上 qiángshàng de 缝隙 fèngxì 需要 xūyào 修补 xiūbǔ

    - Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

  • - 岩石 yánshí de 缝隙 fèngxì yǒu 一些 yīxiē 小草 xiǎocǎo

    - Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.

  • - 风从门 fēngcóngmén 缝隙 fèngxì zhōng 吹进来 chuījìnlái le

    - Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缝隙

存在 + (Danh từ) + 缝隙

Ví dụ:
  • - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • - mén 地面 dìmiàn 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa cửa và mặt đất có khe hở.

填满 + (Danh từ) + 的缝隙

Ví dụ:
  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 泥土 nítǔ 填满 tiánmǎn 花盆 huāpén de 缝隙 fèngxì

    - Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝隙

  • - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 裁缝 cáiféng 案子 ànzi

    - bàn cắt may

  • - 床板 chuángbǎn 有道 yǒudào fèng

    - giường có một khe hở.

  • - mén 缝隙 fèngxì 透进 tòujìn le guāng

    - Ánh sáng lọt qua khe cửa.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - mén 地面 dìmiàn 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa cửa và mặt đất có khe hở.

  • - 岩石 yánshí de 缝隙 fèngxì yǒu 一些 yīxiē 小草 xiǎocǎo

    - Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.

  • - 墙上 qiángshàng de 缝隙 fèngxì 需要 xūyào 修补 xiūbǔ

    - Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

  • - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • - 风从门 fēngcóngmén 缝隙 fèngxì zhōng 吹进来 chuījìnlái le

    - Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 泥土 nítǔ 填满 tiánmǎn 花盆 huāpén de 缝隙 fèngxì

    - Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.

  • - 阳光 yángguāng cóng 枝叶 zhīyè de 缝隙 fèngxì zhōng 漏泄 lòuxiè 下来 xiàlai

    - ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.

  • - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缝隙

Hình ảnh minh họa cho từ 缝隙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缝隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khích
    • Nét bút:フ丨丨ノ丶丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLFHF (弓中火竹火)
    • Bảng mã:U+9699
    • Tần suất sử dụng:Cao