Đọc nhanh: 不羁古怪 (bất ki cổ quái). Ý nghĩa là: ngỗ ngược cổ quái. Ví dụ : - 你别那么不羁古怪。 anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Ý nghĩa của 不羁古怪 khi là Thành ngữ
✪ ngỗ ngược cổ quái
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不羁古怪
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不羁古怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不羁古怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
古›
怪›
羁›