Đọc nhanh: 滴滴答答 (tích tích đáp đáp). Ý nghĩa là: tí tách, rơi lộp độp, lách tách. Ví dụ : - 窗外滴滴答答,雨还没有停。 ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
Ý nghĩa của 滴滴答答 khi là Từ tượng thanh
✪ tí tách
重复的滴滴声
- 窗外 滴滴答答 , 雨 还 没有 停
- ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
✪ rơi lộp độp
一连串轻快的声音或拍打
✪ lách tách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴滴答答
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 窗外 滴滴答答 , 雨 还 没有 停
- ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滴滴答答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴滴答答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滴›
答›