滴滴答答 dī dīdā dá

Từ hán việt: 【tích tích đáp đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滴滴答答" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích tích đáp đáp). Ý nghĩa là: tí tách, rơi lộp độp, lách tách. Ví dụ : - 。 ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滴滴答答 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 滴滴答答 khi là Từ tượng thanh

tí tách

重复的滴滴声

Ví dụ:
  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

rơi lộp độp

一连串轻快的声音或拍打

lách tách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴滴答答

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

  • - 对答如流 duìdárúliú

    - đối đáp trôi chảy

  • - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 怎么 zěnme néng 爱答不理 àidábùlǐ de

    - sao cô ấy có thể hờ hững vậy

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - de 回答 huídá duì

    - Câu trả lời của cô ấy không đúng.

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - jiào le 两声 liǎngshēng méi 答理 dālǐ

    - tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 屋里 wūlǐ 异常 yìcháng 寂静 jìjìng 只有 zhǐyǒu 钟摆 zhōngbǎi 滴答 dīdá 滴答 dīdá 地响 dìxiǎng zhe

    - mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.

  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • - 听到 tīngdào 上面 shàngmiàn 发出 fāchū de 滴答声 dīdashēng le ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?

  • - xuān 窗外 chuāngwài miàn 雨声 yǔshēng 滴答 dīdá

    - Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.

  • - 工会 gōnghuì 私立 sīlì 公堂 gōngtáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滴滴答答

Hình ảnh minh họa cho từ 滴滴答答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴滴答答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao