Đọc nhanh: 蓄积 (súc tích). Ý nghĩa là: dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất. Ví dụ : - 水库可以蓄积雨水。 hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
Ý nghĩa của 蓄积 khi là Động từ
✪ dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất
积聚储存
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄积
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 历年 的 积蓄
- tích luỹ bao nhiêu năm.
- 我们 要 学会 积蓄 财富
- Chúng ta phải học cách tích góp của cải.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 我 希望 能 有 一些 积蓄
- Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.
- 我 每个 月 积蓄 一点 钱
- Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 她 的 积蓄 够买 一辆 新车
- Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.
- 这座 房子 花光 了 他 的 积蓄
- Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
蓄›