Đọc nhanh: 积压 (tí áp). Ý nghĩa là: đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứ, ùn. Ví dụ : - 积压物资。 vật tư tồn đọng.. - 积压在心中的疑问。 Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
Ý nghĩa của 积压 khi là Động từ
✪ đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứ
长期积存,未作处理
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
✪ ùn
拥挤的人马、车辆或船只等把道路或河道堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积压
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
积›