科学 kēxué

Từ hán việt: 【khoa học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "科学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa học). Ý nghĩa là: khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao, khoa học; ngành khoa học. Ví dụ : - 。 Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.. - 。 Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.. - 。 Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 科学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 科学 khi là Tính từ

khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao

符合科学规律的

Ví dụ:
  • - de 训练 xùnliàn 计划 jìhuà hěn 科学 kēxué

    - Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.

  • - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

Ý nghĩa của 科学 khi là Danh từ

khoa học; ngành khoa học

反映自然,社会,思维等客观规律的一套知识体系

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 了不起 liǎobùqǐ de 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

  • - 学习 xuéxí le 很多 hěnduō 科学知识 kēxuézhīshi

    - Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 边缘学科 biānyuánxuékē

    - khoa học liên ngành

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 科学 kēxué 会堂 huìtáng

    - lễ đường khoa học

  • - 我们 wǒmen dōu huì 科学 kēxué 训练 xùnliàn

    - Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 科学家 kēxuéjiā 探索 tànsuǒ 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì

    - Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.

  • - 科学界 kēxuéjiè

    - giới khoa học.

  • - 军事科学 jūnshìkēxué

    - khoa học quân sự.

  • - 应用科学 yìngyòngkēxué

    - khoa học ứng dụng

  • - 科学论断 kēxuélùnduàn

    - nhận định một cách khoa học.

  • - 尖端科学 jiānduānkēxué

    - khoa học mũi nhọn.

  • - 微微 wēiwēi 用于 yòngyú 科学 kēxué

    - Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 科学

Hình ảnh minh họa cho từ 科学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao