科学共产主义 kēxué gòngchǎn zhǔyì

Từ hán việt: 【khoa học cộng sản chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "科学共产主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa học cộng sản chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa Cộng Sản khoa học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 科学共产主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 科学共产主义 khi là Danh từ

chủ nghĩa Cộng Sản khoa học

马克思主义的三个组成部分之一,即科学社会主义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学共产主义

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 共产主义者 gòngchǎnzhǔyìzhě

    - Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản

  • - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 学校 xuéxiào 设置 shèzhì 课程 kèchéng 不能 bùnéng zhòng 主科 zhǔkē 轻副科 qīngfùkē

    - nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 促进 cùjìn le 科学 kēxué de 意义 yìyì

    - Nghiên cứu này thúc đẩy ý nghĩa của khoa học.

  • - 学使 xuéshǐ ( 科举 kējǔ 时代 shídài pài dào 各省 gèshěng 主持 zhǔchí 考试 kǎoshì de 官员 guānyuán )

    - quan học sứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 科学共产主义

Hình ảnh minh họa cho từ 科学共产主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科学共产主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao