算命 suànmìng

Từ hán việt: 【toán mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán mệnh). Ý nghĩa là: đoán số; đoán mệnh; xem bói; bói số. Ví dụ : - 。 Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.. - 。 Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.. - 。 Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 算命 khi là Động từ

đoán số; đoán mệnh; xem bói; bói số

凭人的生辰八字;用阴阳五行推算人的命运;断定人的吉凶祸福 (迷信)

Ví dụ:
  • - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 算命 suànmìng de shū

    - Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 算命

Động từ + 算命

xem bói hoặc nhờ người khác xem bói

Ví dụ:
  • - xiǎng 算命 suànmìng 看看 kànkàn 运气 yùnqi

    - Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.

  • - 听说 tīngshuō 算命 suànmìng le

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 打算 dǎsuàn kàn 奶奶 nǎinai

    - Tôi định đi thăm bà nội.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 算命先生 suànmìngxiānsheng zhàn le 一卦 yīguà

    - Ông thầy bói đã xem một quẻ.

  • - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 这位 zhèwèi 算命先生 suànmìngxiānsheng hái 年轻 niánqīng

    - Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.

  • - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • - 听说 tīngshuō 算命 suànmìng le

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.

  • - xiǎng 算命 suànmìng 看看 kànkàn 运气 yùnqi

    - Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 算命 suànmìng de shū

    - Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算命

Hình ảnh minh họa cho từ 算命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao