科学家 kēxuéjiā

Từ hán việt: 【khoa học gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "科学家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa học gia). Ý nghĩa là: nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học. Ví dụ : - 。 Các nhà khoa học đang nghiên cứu thuốc mới.. - 。 Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 科学家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 科学家 khi là Danh từ

nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học

从事 科学研究工作有一定成就的人

Ví dụ:
  • - 科学家 kēxuéjiā 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 新药 xīnyào

    - Các nhà khoa học đang nghiên cứu thuốc mới.

  • - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā xiě le 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学家

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 科学家 kēxuéjiā 探索 tànsuǒ 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì

    - Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 微微 wēiwēi

    - Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.

  • - 科学家 kēxuéjiā zài 监测 jiāncè 气候 qìhòu

    - Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 植物 zhíwù mén

    - Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.

  • - shì 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā de 发现 fāxiàn 太牛 tàiniú le

    - Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.

  • - 科学家 kēxuéjiā 开辟 kāipì le xīn 领域 lǐngyù

    - Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 寻找 xúnzhǎo xīn 方法 fāngfǎ

    - Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng

    - Nhà khoa học này rất đáng kính.

  • - 科学家 kēxuéjiā 成功 chénggōng 克隆 kèlóng le yáng

    - Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.

  • - 科学家 kēxuéjiā 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 新药 xīnyào

    - Các nhà khoa học đang nghiên cứu thuốc mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū le 这些 zhèxiē 原子 yuánzǐ

    - Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.

  • - 科学家 kēxuéjiā 使用 shǐyòng 先进 xiānjìn de 仪器 yíqì

    - Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.

  • - 科学家 kēxuéjiā yòng 仪器 yíqì 定位 dìngwèi 星球 xīngqiú

    - Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.

  • - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 迷惑 míhuo le 科学家 kēxuéjiā

    - Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.

  • - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā 不幸 bùxìng 去世 qùshì

    - Nhà khoa học ấy không may mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 科学家

Hình ảnh minh họa cho từ 科学家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科学家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao