Đọc nhanh: 迷信 (mê tín). Ý nghĩa là: sùng bái (một cách mù quáng), mê tín. Ví dụ : - 他不迷信这些传说。 Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.. - 有些人迷信星座。 Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.. - 他总是迷信鬼神。 Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
Ý nghĩa của 迷信 khi là Động từ
✪ sùng bái (một cách mù quáng)
相信世上不存在的神仙鬼怪等事物;泛指盲目地信仰和崇拜
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 迷信 khi là Danh từ
✪ mê tín
指这种思想意识
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 他 对 迷信 持 批评 态度
- Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷信
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 这全 是 迷信 , 不是 真的
- Đây hoàn toàn là mê tín, không phải sự thật.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
- 他 对 迷信 持 批评 态度
- Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
迷›