Đọc nhanh: 众心成城 (chúng tâm thành thành). Ý nghĩa là: Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết; đồng tâm hiệp lực. ◇Quốc ngữ 國學: Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành; chúng khẩu thước kim 故諺曰: 眾心成城; 眾口鑠金 (Chu ngữ hạ 周語下)..
Ý nghĩa của 众心成城 khi là Thành ngữ
✪ Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết; đồng tâm hiệp lực. ◇Quốc ngữ 國學: Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành; chúng khẩu thước kim 故諺曰: 眾心成城; 眾口鑠金 (Chu ngữ hạ 周語下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众心成城
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众心成城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众心成城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
城›
⺗›
心›
成›