社团 shètuán

Từ hán việt: 【xã đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã đoàn). Ý nghĩa là: câu lạc bộ; xã đoàn; tổ chức; đoàn thể xã hội. Ví dụ : - 。 Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.. - 。 Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.. - 。 Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 社团 khi là Danh từ

câu lạc bộ; xã đoàn; tổ chức; đoàn thể xã hội

各种群众性的组织的总称,如工会、妇女联合会、学生会等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 社团 shètuán

    - Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.

  • - 社团活动 shètuánhuódòng hěn 丰富 fēngfù

    - Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.

  • - shì 体育 tǐyù 社团 shètuán de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

  • - 学校 xuéxiào 社团活动 shètuánhuódòng 丰富 fēngfù

    - Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.

  • - 喜欢 xǐhuan 参加 cānjiā 社团 shètuán de 活动 huódòng

    - Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 社团

社团 + Danh từ (活动/组织/成员/主席/会议)

mô tả các thành phần và hoạt động của một tổ chức hoặc câu lạc bộ

Ví dụ:
  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 每个 měigè 社团 shètuán 成员 chéngyuán dōu yào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.

社团 + 的 + (Hoạt động/ dự án)

các sự kiện; chương trình hoặc công việc mà câu lạc bộ thực hiện hoặc tham gia

Ví dụ:
  • - 社团 shètuán de 活动 huódòng 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.

  • - 社团 shètuán de 项目 xiàngmù 得到 dédào le 支持 zhīchí

    - Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社团

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • - shì 体育 tǐyù 社团 shètuán de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

  • - 每个 měigè 社团 shètuán 成员 chéngyuán dōu yào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen de 社区 shèqū 非常 fēicháng 团结 tuánjié

    - Cộng đồng của chúng tôi rất hòa hợp.

  • - 社团 shètuán de 项目 xiàngmù 得到 dédào le 支持 zhīchí

    - Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.

  • - 社团活动 shètuánhuódòng hěn 丰富 fēngfù

    - Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.

  • - 学校 xuéxiào 社团活动 shètuánhuódòng 丰富 fēngfù

    - Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.

  • - de 朋友 péngyou 加入 jiārù le 一个 yígè 社团 shètuán

    - Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 解散 jiěsàn 这个 zhègè 社团 shètuán

    - Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.

  • - 社团 shètuán de 活动 huódòng 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.

  • - 喜欢 xǐhuan 参加 cānjiā 社团 shètuán de 活动 huódòng

    - Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 社团 shètuán

    - Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社团

Hình ảnh minh họa cho từ 社团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao