Đọc nhanh: 社团 (xã đoàn). Ý nghĩa là: câu lạc bộ; xã đoàn; tổ chức; đoàn thể xã hội. Ví dụ : - 我们学校有很多社团。 Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.. - 社团活动很丰富。 Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.. - 他是体育社团的成员。 Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
Ý nghĩa của 社团 khi là Danh từ
✪ câu lạc bộ; xã đoàn; tổ chức; đoàn thể xã hội
各种群众性的组织的总称,如工会、妇女联合会、学生会等
- 我们 学校 有 很多 社团
- Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.
- 社团活动 很 丰富
- Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.
- 他 是 体育 社团 的 成员
- Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
- 学校 社团活动 丰富
- Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 社团
✪ 社团 + Danh từ (活动/组织/成员/主席/会议)
mô tả các thành phần và hoạt động của một tổ chức hoặc câu lạc bộ
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
✪ 社团 + 的 + (Hoạt động/ dự án)
các sự kiện; chương trình hoặc công việc mà câu lạc bộ thực hiện hoặc tham gia
- 社团 的 活动 非常 有趣
- Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.
- 社团 的 项目 得到 了 支持
- Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社团
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 他 是 体育 社团 的 成员
- Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 我们 的 社区 非常 团结
- Cộng đồng của chúng tôi rất hòa hợp.
- 社团 的 项目 得到 了 支持
- Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.
- 社团活动 很 丰富
- Các hoạt động câu lạc bộ rất phong phú.
- 学校 社团活动 丰富
- Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.
- 我 的 朋友 加入 了 一个 社团
- Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.
- 学校 决定 解散 这个 社团
- Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.
- 社团 的 活动 非常 有趣
- Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
- 我们 学校 有 很多 社团
- Trường chúng tôi có nhiều câu lạc bộ.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
社›