Đọc nhanh: 破铜烂铁 (phá đồng lạn thiết). Ý nghĩa là: đồng nát.
Ý nghĩa của 破铜烂铁 khi là Thành ngữ
✪ đồng nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破铜烂铁
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
- 这里 有 一张 破烂 的 沙发
- Ở đây có một chiếc sofa rách.
- 这些 破烂 东西 扔 了 算了
- Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破铜烂铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破铜烂铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
破›
铁›
铜›