Đọc nhanh: 破烂不堪 (phá lạn bất kham). Ý nghĩa là: rách mướp; rách tả tơi; rách tơi, rách tươm; tướp.
Ý nghĩa của 破烂不堪 khi là Thành ngữ
✪ rách mướp; rách tả tơi; rách tơi
形容破败得十分厉害
✪ rách tươm; tướp
因时间久或使用久而残破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 遇到困难 不要 摆烂
- Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破烂不堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破烂不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堪›
烂›
破›