Đọc nhanh: 废旧 (phế cựu). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi (đồ đạc cũ và lỗi thời). Ví dụ : - 废旧物资 vứt bỏ vật tư cũ hư.
Ý nghĩa của 废旧 khi là Danh từ
✪ vứt bỏ; vứt đi (đồ đạc cũ và lỗi thời)
废弃的和陈旧的 (东西)
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废旧
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 我 需要 掌 一下 这些 旧鞋
- Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
旧›