破烂儿 pòlàn er

Từ hán việt: 【phá lạn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破烂儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá lạn nhi). Ý nghĩa là: đồ vứt đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破烂儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破烂儿 khi là Danh từ

đồ vứt đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂儿

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 瓶子 píngzi de 嘴儿 zuǐér 容易 róngyì

    - Miệng chai dễ bị vỡ.

  • - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

  • - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • - 登台 dēngtái 演戏 yǎnxì 还是 háishì 破题儿第一遭 pòtíérdìyīzāo

    - lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

  • - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • - 那些 nèixiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī 扔掉 rēngdiào ba

    - Đem những đồ vật rách nát kia đi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一张 yīzhāng 破烂 pòlàn de 沙发 shāfā

    - Ở đây có một chiếc sofa rách.

  • - 这些 zhèxiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī rēng le 算了 suànle

    - Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.

  • - 屋子里 wūzilǐ 堆满 duīmǎn zhe 破烂 pòlàn de 东西 dōngxī

    - Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.

  • - 喝醉 hēzuì le 女儿 nǚér de 帕萨特 pàsàtè 撞烂 zhuànglàn le

    - Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.

  • - 碰破 pèngpò le 一点儿 yīdiǎner 没什么 méishíme

    - Xước da một tý thôi không sao đâu.

  • - 衣服 yīfú shǎo 但是 dànshì 质料 zhìliào hǎo 比买 bǐmǎi 一堆 yīduī 廉价 liánjià de 破烂 pòlàn 衣服 yīfú 好多 hǎoduō le

    - Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破烂儿

Hình ảnh minh họa cho từ 破烂儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破烂儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao