Hán tự: 短
Đọc nhanh: 短 (đoản). Ý nghĩa là: ngắn, ngắn (chỉ thời gian), nông cạn; thiếu hiểu biết. Ví dụ : - 他随身携带一把短刀。 Anh ấy mang theo một con dao ngắn.. - 她穿着一条短裙。 Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.. - 他在短期内取得了很大进步。 Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 短 khi là Tính từ
✪ ngắn
两端之间的距离小
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
✪ ngắn (chỉ thời gian)
时间两端之间的距离小
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
✪ nông cạn; thiếu hiểu biết
浅薄
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
Ý nghĩa của 短 khi là Danh từ
✪ Khuyết điểm; thiếu sót; sở đoản; chỗ yếu kém
短处;缺点
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 短处 是 人性 的 一部分
- Điểm yếu là một phần của con người.
Ý nghĩa của 短 khi là Động từ
✪ thiếu
缺少;欠
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›