Hán tự: 欠
Đọc nhanh: 欠 (khiếm). Ý nghĩa là: ngáp, kiễng; rướn người; rướn, nợ; mắc nợ. Ví dụ : - 欠伸。 Ngáp và vươn vai.. - 短哈欠,长哈欠。 Ngáp ngắn, ngáp dài.. - 欠脚儿。 Kiễng chân.
Ý nghĩa của 欠 khi là Động từ
✪ ngáp
困倦时张口出气
- 欠伸
- Ngáp và vươn vai.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
✪ kiễng; rướn người; rướn
身体一部分稍微向上移动
- 欠 脚儿
- Kiễng chân.
- 欠 了 欠 身子
- Hơi rướn người.
✪ nợ; mắc nợ
借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给
- 欠帐
- Mắc nợ.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 他 欠 我 十块钱
- Anh ấy nợ tôi mười đồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thiếu; không đủ; khiếm khuyết; khiếm
不够;缺乏
- 欠佳
- Không hay; không tốt; không khoẻ.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 文字 欠通
- Văn bản không rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ vụng về; vụng
笨拙的
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欠
✪ 欠 + 下/到 Thời gian
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
✪ 欠 + Tân ngữ(考虑/佳/打/妥/安/火候/真诚)
- 这件 事 你 做 得 有点儿 欠考虑
- Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 这个 工厂 欠税 400 万
- Nhà máy này nợ thuế 4 triệu đồng.
- 欠 脚儿
- Kiễng chân.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›