qiàn

Từ hán việt: 【khiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếm). Ý nghĩa là: ngáp, kiễng; rướn người; rướn, nợ; mắc nợ. Ví dụ : - 。 Ngáp và vươn vai.. - 。 Ngáp ngắn, ngáp dài.. - 。 Kiễng chân.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngáp

困倦时张口出气

Ví dụ:
  • - 欠伸 qiànshēn

    - Ngáp và vươn vai.

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

kiễng; rướn người; rướn

身体一部分稍微向上移动

Ví dụ:
  • - qiàn 脚儿 jiǎoér

    - Kiễng chân.

  • - qiàn le qiàn 身子 shēnzi

    - Hơi rướn người.

nợ; mắc nợ

借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给

Ví dụ:
  • - 欠帐 qiànzhàng

    - Mắc nợ.

  • - 欠情 qiànqíng

    - Mắc nợ tình.

  • - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • - qiàn 十块钱 shíkuàiqián

    - Anh ấy nợ tôi mười đồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thiếu; không đủ; khiếm khuyết; khiếm

不够;缺乏

Ví dụ:
  • - 欠佳 qiànjiā

    - Không hay; không tốt; không khoẻ.

  • - 说话 shuōhuà 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Nói năng thiếu suy nghĩ.

  • - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • - 文字 wénzì 欠通 qiàntōng

    - Văn bản không rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

vụng về; vụng

笨拙的

Ví dụ:
  • - 他手 tāshǒu qiàn zhe ne

    - Bàn tay của anh ấy vụng về.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

欠 + 下/到 Thời gian

Ví dụ:
  • - 欠下 qiànxià le 很大 hěndà 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.

  • - 现在 xiànzài yòu 欠下 qiànxià le 一笔 yībǐ zhài

    - Bây giờ lại có một món nợ khác.

欠 + Tân ngữ(考虑/佳/打/妥/安/火候/真诚)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì zuò 有点儿 yǒudiǎner 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.

  • - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 欠佳 qiànjiā

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 欠情 qiànqíng

    - Mắc nợ tình.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - shì 行事 xíngshì 欠妥 qiàntuǒ

    - Điều đó không phù hợp với tôi

  • - qiàn le 屁股 pìgu de zhài

    - Nợ một đống nợ.

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 说话 shuōhuà 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Nói năng thiếu suy nghĩ.

  • - 无聊 wúliáo 开始 kāishǐ 打哈欠 dǎhāqiàn

    - Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.

  • - 拖欠 tuōqiàn 税款 shuìkuǎn

    - nợ tiền thuế lâu ngày.

  • - 说话 shuōhuà de 样子 yàngzi zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.

  • - 拖欠 tuōqiàn 房租 fángzū

    - Khất nợ tiền thuê nhà.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 欠税 qiànshuì 400 wàn

    - Nhà máy này nợ thuế 4 triệu đồng.

  • - qiàn 脚儿 jiǎoér

    - Kiễng chân.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • - 报表 bàobiǎo yǒu 欠项 qiànxiàng

    - Báo cáo có khoản nợ.

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欠

Hình ảnh minh họa cho từ 欠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao