Đọc nhanh: 高山短翅莺 (cao sơn đoản sí oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hoa bụi (Locustella mandelli).
Ý nghĩa của 高山短翅莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hoa bụi (Locustella mandelli)
(bird species of China) russet bush warbler (Locustella mandelli)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山短翅莺
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 越过 高山
- vượt qua núi cao
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高山短翅莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高山短翅莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
短›
翅›
莺›
高›