Hán tự: 长
Đọc nhanh: 长 (trường). Ý nghĩa là: dài; xa, lâu; dài; lâu dài, dư thừa; còn lại. Ví dụ : - 长途旅行让我很累。 Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.. - 长途开车要注意安全。 Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.. - 这个项目拖得太长了。 Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
Ý nghĩa của 长 khi là Tính từ
✪ dài; xa
从一端到另一端的距离大(跟“短”相对)
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
✪ lâu; dài; lâu dài
某段时间的起讫点之间的距离大
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
✪ dư thừa; còn lại
剩余的;多余的
- 我 家里 没有 长 物
- Nhà tôi không có gì dư thừa.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
Ý nghĩa của 长 khi là Danh từ
✪ chiều dài; độ dài; trường độ
在水平方向上,一个物体从一头到另一头的距离
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
✪ sở trường; điểm mạnh; thế mạnh; ưu điểm
某方面的特长; 优点
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 她 在 写作 方面 有 特长
- Cô ấy có sở trường về viết lách.
✪ họ Trường
姓
- 他 姓 长
- Anh ấy họ Trường.
Ý nghĩa của 长 khi là Động từ
✪ giỏi về; chuyên về; sở trường về
在某方面有特长
- 他 长于 写作
- Anh ấy chuyên về viết lách.
- 她 长于 刺绣
- Cô ấy giỏi về thêu thùa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 长
✪ Chủ ngữ + (Phó từ) + 长
Cái gì dài/xa/lâu
- 这条 街 特别 长
- Con đường này rất dài.
- 这个 假期 不 长
- Kỳ nghỉ này không dài.
✪ 长于 + Tân ngữ
Chuyên về/giỏi về/sở trường về cái gì đấy
- 她 长于 砍价
- Cô ấy sở trường về mặc cả giá.
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
So sánh, Phân biệt 长 với từ khác
✪ 久 vs 长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 长 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
长›