cháng

Từ hán việt: 【trường】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường). Ý nghĩa là: dài; xa, lâu; dài; lâu dài, dư thừa; còn lại. Ví dụ : - 。 Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.. - 。 Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.. - 。 Dự án này kéo dài quá lâu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dài; xa

从一端到另一端的距离大(跟“短”相对)

Ví dụ:
  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng hěn lèi

    - Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

lâu; dài; lâu dài

某段时间的起讫点之间的距离大

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Dự án này kéo dài quá lâu rồi.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.

dư thừa; còn lại

剩余的;多余的

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu zhǎng

    - Nhà tôi không có gì dư thừa.

  • - 一生 yīshēng 身无长物 shēnwúchángwù

    - Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiều dài; độ dài; trường độ

在水平方向上,一个物体从一头到另一头的距离

Ví dụ:
  • - qiáo de 全长 quáncháng 超过 chāoguò 五百米 wǔbǎimǐ

    - Cầu có chiều dài hơn 500 mét.

  • - de 全长 quáncháng shì 二十公里 èrshígōnglǐ

    - Chiều dài của con sông là 20 km.

sở trường; điểm mạnh; thế mạnh; ưu điểm

某方面的特长; 优点

Ví dụ:
  • - de 特长 tècháng shì 弹钢琴 dàngāngqín

    - Sở trường của anh ấy là chơi piano.

  • - zài 写作 xiězuò 方面 fāngmiàn yǒu 特长 tècháng

    - Cô ấy có sở trường về viết lách.

họ Trường

Ví dụ:
  • - xìng zhǎng

    - Anh ấy họ Trường.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giỏi về; chuyên về; sở trường về

在某方面有特长

Ví dụ:
  • - 长于 chángyú 写作 xiězuò

    - Anh ấy chuyên về viết lách.

  • - 长于 chángyú 刺绣 cìxiù

    - Cô ấy giỏi về thêu thùa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + (Phó từ) + 长

Cái gì dài/xa/lâu

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo jiē 特别 tèbié zhǎng

    - Con đường này rất dài.

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī zhǎng

    - Kỳ nghỉ này không dài.

长于 + Tân ngữ

Chuyên về/giỏi về/sở trường về cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

久 vs 长

Giải thích:

Khi "" thể hiện ý nghĩa thời gian thì có ý nghĩa tương đương với "", ý nghĩa khác của "" là những ý nghĩa mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长

Hình ảnh minh họa cho từ 长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 长 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao