Đọc nhanh: 矫诏 (kiểu chiếu). Ý nghĩa là: giả mạo chỉ dụ vua.
Ý nghĩa của 矫诏 khi là Động từ
✪ giả mạo chỉ dụ vua
假托的皇帝诏书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫诏
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 下 诏
- hạ chiếu chỉ
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 你别 再 矫 了
- Em đừng cãi bướng nữa.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫诏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫诏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矫›
诏›