Đọc nhanh: 矫矫 (kiểu kiểu). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm; hào hiệp, xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục.
Ý nghĩa của 矫矫 khi là Tính từ
✪ anh dũng; dũng cảm; hào hiệp
形容英勇威武
✪ xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục
超凡脱俗,不同凡响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫矫
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 你别 再 矫 了
- Em đừng cãi bướng nữa.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 他 矫直 了 铁丝
- Anh ấy uốn thẳng dây sắt.
- 你 不用 矫 自己
- Bạn không cần phải giả bộ.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫矫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矫›