矫矫 jiǎo jiǎo

Từ hán việt: 【kiểu kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矫矫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu kiểu). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm; hào hiệp, xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矫矫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矫矫 khi là Tính từ

anh dũng; dũng cảm; hào hiệp

形容英勇威武

xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục

超凡脱俗,不同凡响

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫矫

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 这些 zhèxiē 士兵 shìbīng hěn jiǎo

    - Những người lính này rất mạnh mẽ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn luôn làm bộ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 理由 lǐyóu

    - Anh ấy luôn mượn cớ.

  • - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

  • - 矫健 jiǎojiàn de 步伐 bùfá

    - bước đi mạnh mẽ.

  • - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 矫正 jiǎozhèng 错误 cuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • - 他们 tāmen zài 矫直 jiǎozhí 绳子 shéngzi

    - Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

  • - 你别 nǐbié zài jiǎo le

    - Em đừng cãi bướng nữa.

  • - jiǎo 别人 biérén de 名义 míngyì

    - Anh ấy mượn danh người khác.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 矫直 jiǎozhí le 铁丝 tiěsī

    - Anh ấy uốn thẳng dây sắt.

  • - 不用 bùyòng jiǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn không cần phải giả bộ.

  • - 为什么 wèishíme zǒng 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矫矫

Hình ảnh minh họa cho từ 矫矫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao