Đọc nhanh: 矜恃 (căng thị). Ý nghĩa là: Kiêu căng tự phụ. ◇Tam quốc chí 三國志: Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng; hoặc công thất quý thích; các tự căng thị; bất tương thính tòng 諸將軍或是孫策時舊將; 或公室貴戚; 各自矜恃; 不相聽從 (Lục Tốn truyện 陸遜傳)..
Ý nghĩa của 矜恃 khi là Động từ
✪ Kiêu căng tự phụ. ◇Tam quốc chí 三國志: Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng; hoặc công thất quý thích; các tự căng thị; bất tương thính tòng 諸將軍或是孫策時舊將; 或公室貴戚; 各自矜恃; 不相聽從 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜恃
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜恃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恃›
矜›