Đọc nhanh: 矜功不立 (căng công bất lập). Ý nghĩa là: khoe khoang rất nhiều, nhưng chẳng có gì đáng kể cả (thành ngữ).
Ý nghĩa của 矜功不立 khi là Thành ngữ
✪ khoe khoang rất nhiều, nhưng chẳng có gì đáng kể cả (thành ngữ)
boasts a lot, but nothing comes of it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜功不立
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 立大功
- lập công lớn.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜功不立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜功不立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
功›
矜›
立›