Đọc nhanh: 赔恤 (bồi tuất). Ý nghĩa là: Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn..
Ý nghĩa của 赔恤 khi là Động từ
✪ Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔恤
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 他 要 赔 给 我
- Anh ấy phải bồi thường cho tôi.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赔恤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恤›
赔›