Đọc nhanh: 轸恤 (chẩn tuất). Ý nghĩa là: Thương xót..
Ý nghĩa của 轸恤 khi là Động từ
✪ Thương xót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轸恤
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
- 她 常常 表现 恤意
- Cô ấy thường thể hiện lòng thương xót.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 轸 怀
- đau xót và nhớ tiếc
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轸恤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轸恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恤›
轸›