着凉 zháoliáng

Từ hán việt: 【trứ lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着凉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ lương). Ý nghĩa là: cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh; bị cảm. Ví dụ : - , 。 Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.. - , 。 Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.. - 穿。 Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着凉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 着凉 khi là Động từ

cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh; bị cảm

受凉

Ví dụ:
  • - 别站 biézhàn zài 风口 fēngkǒu shàng 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng

    - Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - bié wàng 穿 chuān 外套 wàitào 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng le

    - Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着凉

Chủ ngữ + 着凉 + 了

bị cảm lạnh

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 着凉 zháoliáng le 妈妈 māma hěn 担心 dānxīn

    - Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.

  • - 着凉 zháoliáng le 今天 jīntiān 不去 bùqù 上班 shàngbān

    - Tôi bị cảm lạnh, hôm nay không đi làm.

别/容易 + 着凉

lời khuyên hoặc cảnh báo về việc bị cảm lạnh hoặc dễ bị cảm lạnh

Ví dụ:
  • - duō 穿衣服 chuānyīfú bié 着凉 zháoliáng

    - Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.

  • - 开窗 kāichuāng 睡觉 shuìjiào 容易 róngyì 着凉 zháoliáng

    - Mở cửa sổ ngủ dễ bị cảm lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着凉

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - dài zhe 斗笠 dǒulì

    - Anh ấy đội nón lá.

  • - 找个 zhǎogè 荫凉 yìnliáng de 地方 dìfāng zuò zhe 歇会儿 xiēhuìer

    - Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.

  • - 昨晚 zuówǎn 着凉 zháoliáng le

    - Anh tối qua bị cảm lạnh.

  • - duō 穿衣服 chuānyīfú bié 着凉 zháoliáng

    - Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.

  • - 找个 zhǎogè yǒu 荫凉 yìnliáng de 角落 jiǎoluò dài zhe

    - Tìm góc nào râm mát ngồi chút.

  • - 别站 biézhàn zài 风口 fēngkǒu shàng 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng

    - Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.

  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

  • - bié wàng 穿 chuān 外套 wàitào 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng le

    - Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - 开窗 kāichuāng 睡觉 shuìjiào 容易 róngyì 着凉 zháoliáng

    - Mở cửa sổ ngủ dễ bị cảm lạnh.

  • - 风中 fēngzhōng dài zhe 秋天 qiūtiān de 凉意 liángyì

    - Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.

  • - 孩子 háizi 着凉 zháoliáng le 妈妈 māma hěn 担心 dānxīn

    - Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.

  • - 着凉 zháoliáng le 今天 jīntiān 不去 bùqù 上班 shàngbān

    - Tôi bị cảm lạnh, hôm nay không đi làm.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着凉

Hình ảnh minh họa cho từ 着凉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao