Đọc nhanh: 感冒 (cảm mạo). Ý nghĩa là: ốm; cảm cúm, quan tâm; khoái; thích; hứng thú, bị cảm; cảm. Ví dụ : - 一场感冒使得我上不了班。 Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.. - 我的感冒已经好多了。 Chứng cảm cúm của tôi đỡ nhiều rồi.. - 我对你并不感冒。 Tôi không có thích cậu.
Ý nghĩa của 感冒 khi là Danh từ
✪ ốm; cảm cúm
传染病,病原体是病毒,在身体过度疲劳、着凉、抵抗力降低时容易引起症状是咽喉发干、鼻塞、咳嗽、打喷嚏、头痛、发烧等
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 我 的 感冒 已经 好多 了
- Chứng cảm cúm của tôi đỡ nhiều rồi.
Ý nghĩa của 感冒 khi là Tính từ
✪ quan tâm; khoái; thích; hứng thú
感兴趣
- 我 对 你 并 不 感冒
- Tôi không có thích cậu.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
Ý nghĩa của 感冒 khi là Động từ
✪ bị cảm; cảm
患这种病
- 我 感冒 了 , 有点 发烧
- Tôi cảm rồi, có hơi sốt.
- 很多 同学 都 感冒 了
- Rất nhiều bạn học cũng bị cảm rồi.
- 我 感冒 了 , 很 难受
- Tôi bị cảm lạnh, rất khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感冒
✪ A + 对 + B + Phó từ + 感冒
phó từ tu sức
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感冒
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 冬天 要 提防 感冒
- Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.
- 保暖 能防 感冒
- Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
- 我 感冒 了 , 有点 发烧
- Tôi cảm rồi, có hơi sốt.
- 她 感冒 了 , 嗓子疼
- Cô ấy bị cảm, đau họng.
- 这种 散能 治感冒
- Loại thuốc bột này chữa cảm cúm.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 天气 变化 是 感冒 的 原因
- Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感冒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
感›