感冒 gǎnmào

Từ hán việt: 【cảm mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感冒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm mạo). Ý nghĩa là: ốm; cảm cúm, quan tâm; khoái; thích; hứng thú, bị cảm; cảm. Ví dụ : - 使。 Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.. - 。 Chứng cảm cúm của tôi đỡ nhiều rồi.. - 。 Tôi không có thích cậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感冒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 感冒 khi là Danh từ

ốm; cảm cúm

传染病,病原体是病毒,在身体过度疲劳、着凉、抵抗力降低时容易引起症状是咽喉发干、鼻塞、咳嗽、打喷嚏、头痛、发烧等

Ví dụ:
  • - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • - de 感冒 gǎnmào 已经 yǐjīng 好多 hǎoduō le

    - Chứng cảm cúm của tôi đỡ nhiều rồi.

Ý nghĩa của 感冒 khi là Tính từ

quan tâm; khoái; thích; hứng thú

感兴趣

Ví dụ:
  • - duì bìng 感冒 gǎnmào

    - Tôi không có thích cậu.

  • - duì 绘画 huìhuà 感冒 gǎnmào hěn

    - Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.

Ý nghĩa của 感冒 khi là Động từ

bị cảm; cảm

患这种病

Ví dụ:
  • - 感冒 gǎnmào le 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi cảm rồi, có hơi sốt.

  • - 很多 hěnduō 同学 tóngxué dōu 感冒 gǎnmào le

    - Rất nhiều bạn học cũng bị cảm rồi.

  • - 感冒 gǎnmào le hěn 难受 nánshòu

    - Tôi bị cảm lạnh, rất khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感冒

A + 对 + B + Phó từ + 感冒

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - duì 音乐 yīnyuè 特别 tèbié 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc

  • - duì 舞蹈 wǔdǎo hěn 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất thích khiêu vũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感冒

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

  • - duì 舞蹈 wǔdǎo hěn 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất thích khiêu vũ.

  • - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • - 感冒 gǎnmào 合并 hébìng le 喉炎 hóuyán

    - Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.

  • - 冬天 dōngtiān yào 提防 dīfáng 感冒 gǎnmào

    - Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.

  • - 保暖 bǎonuǎn 能防 néngfáng 感冒 gǎnmào

    - Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - 感冒 gǎnmào le 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi cảm rồi, có hơi sốt.

  • - 感冒 gǎnmào le 嗓子疼 sǎngziténg

    - Cô ấy bị cảm, đau họng.

  • - 这种 zhèzhǒng 散能 sànnéng 治感冒 zhìgǎnmào

    - Loại thuốc bột này chữa cảm cúm.

  • - 注意 zhùyì 避寒 bìhán fáng 感冒 gǎnmào

    - Chú ý đề phòng cảm lạnh.

  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà shì 感冒 gǎnmào de 原因 yuányīn

    - Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.

  • - duì 绘画 huìhuà 感冒 gǎnmào hěn

    - Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.

  • - duì 音乐 yīnyuè 特别 tèbié 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc

  • - 紫苏叶 zǐsūyè 泡水 pàoshuǐ 对于 duìyú 风寒 fēnghán 感冒 gǎnmào

    - Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感冒

Hình ảnh minh họa cho từ 感冒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao