Đọc nhanh: 着落 (trứ lạc). Ý nghĩa là: tin tức; manh mối, chỗ dựa; chỗ trông cậy, rơi vào; thuộc về. Ví dụ : - 遗失的行李已经有了着落了。 hành lý bị mất đã có manh mối rồi.. - 这笔经费还没有着落。 khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.. - 这件事情就着落在你身上了。 việc này rơi vào anh rồi.
Ý nghĩa của 着落 khi là Danh từ
✪ tin tức; manh mối
下落
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
✪ chỗ dựa; chỗ trông cậy
可以依靠或指望的来源
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
✪ rơi vào; thuộc về
事情责成某人负责办理
- 这件 事情 就 着落 在 你 身上 了
- việc này rơi vào anh rồi.
✪ sắp đặt; sắp xếp; xếp đặt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
安放 (多见于早期白话)
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着落
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 没着没落
- chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 查寻 多年 仍 无 着落
- Tìm kiếm nhiều năm vẫn không có manh mối.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 每 一个 角落 都 藏 着 故事
- Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
落›