Đọc nhanh: 黯然失色 (ảm nhiên thất sắc). Ý nghĩa là: bị lu mờ, mất bóng, đánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người.
Ý nghĩa của 黯然失色 khi là Thành ngữ
✪ bị lu mờ
to be eclipsed; to be overshadowed
✪ mất bóng
to lose luster
✪ đánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người
to lose one's splendor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然失色
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 怫然作色
- làm mặt giận dữ.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 失败 后 , 他 很 废然
- Sau khi thất bại anh ấy rất thất vọng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黯然失色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黯然失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
然›
色›
黯›
thua chị kém em; không bằng anh bằng em
Ảm nhiên: trong lòng khó chịu; tâm tình suy sụp. Thất sắc: biến sắc vì kinh sợ vốn chỉ: trong lòng không thoải mái; sắc mặt khó coi thường dùng chỉ: rất chênh lệch thua chị kém em; một trời một vực bị che phủ; mất đi nhan sắc thực
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
Ngang Tài Ngang Sức
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
(của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh; tia phản chiếu; loé sang; lấp lánh; làm loé sáng; phản chiếu (ánh sáng)