相得益彰 xiāngdéyìzhāng

Từ hán việt: 【tương đắc ích chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相得益彰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương đắc ích chương). Ý nghĩa là: hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相得益彰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相得益彰 khi là Thành ngữ

hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh

指互相帮助,互相补充,更能显出好处

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相得益彰

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • - 相信 xiāngxìn 他们 tāmen ràng dài 芬妮 fēnnī 皮肤癌 pífūái ma

    - Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 两队 liǎngduì 得分 défēn 相同 xiāngtóng 比分 bǐfēn 拉平 lāpíng le

    - Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.

  • - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • - 损益相抵 sǔnyìxiāngdǐ

    - lợi thiệt ngang nhau.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • - 劳动英雄 láodòngyīngxióng 得到 dédào le 表彰 biǎozhāng

    - Anh hùng lao động được khen ngợi.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • - 长得少 zhǎngdeshǎo xiāng 岁数 suìshù ér 不小 bùxiǎo le

    - chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相得益彰

Hình ảnh minh họa cho từ 相得益彰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相得益彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa