直到 zhídào

Từ hán việt: 【trực đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực đáo). Ý nghĩa là: mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc. Ví dụ : - 。 Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.. - 。 Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.. - 。 Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 直到 khi là Động từ

mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc

一直到 (多指时间)

Ví dụ:
  • - zhè shì 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 知道 zhīdào

    - Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.

  • - 直到 zhídào 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn cái 下班 xiàbān

    - Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.

  • - 直到 zhídào 雨停 yǔtíng 孩子 háizi cái 出去玩 chūqùwán

    - Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直到

直到....才

mãi khi... mới

Ví dụ:
  • - 直到 zhídào 回来 huílai cái 睡觉 shuìjiào

    - Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.

  • - 直到 zhídào 见到 jiàndào 他们 tāmen cái 放心 fàngxīn

    - Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直到

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 一直 yìzhí 谈到 tándào 半夜 bànyè

    - Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 明白 míngbai 那个 nàgè 道理 dàoli

    - Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.

  • - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - 湖边 húbiān de 古碑 gǔbēi 一直 yìzhí 留存 liúcún dào 今天 jīntiān

    - những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.

  • - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • - 金色 jīnsè de 麦田 màitián 一直 yìzhí 伸展到 shēnzhǎndào 远远 yuǎnyuǎn de 天边 tiānbiān

    - cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - chī dào 一口 yīkǒu 芥末 jièmò 辣得 làdé zhí 缩脖子 suōbózi

    - anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.

  • - 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì 一直 yìzhí 遗留 yíliú dào 现在 xiànzài

    - nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.

  • - 我会 wǒhuì péi zhe 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ ở bên em cho đến mãi mãi.

  • - 不得不 bùdébù 注意 zhùyì dào 一直 yìzhí zài yòng 过去 guòqù shí

    - Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • - 直到 zhídào 学会 xuéhuì 为止 wéizhǐ 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直到

Hình ảnh minh họa cho từ 直到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao