及至 jízhì

Từ hán việt: 【cập chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "及至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập chí). Ý nghĩa là: mãi đến; chờ đến. Ví dụ : - 。 mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 及至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 及至 khi là Liên từ

mãi đến; chờ đến

连词,表示等到出现某种情况

Ví dụ:
  • - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及至

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo yào 处理 chǔlǐ 份文件 fènwénjiàn

    - Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及至

Hình ảnh minh họa cho từ 及至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao