Đọc nhanh: 打小算盘 (đả tiểu toán bàn). Ý nghĩa là: tính toán cò con.
Ý nghĩa của 打小算盘 khi là Thành ngữ
✪ tính toán cò con
眼光短浅,只在小事情上算计又指为一己之利斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打小算盘
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打小算盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打小算盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
打›
盘›
算›