Đọc nhanh: 打算盘 (đả toán bàn). Ý nghĩa là: gảy bàn tính, tính toán; suy tính. Ví dụ : - 别总在一些小事上打算盘。 đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Ý nghĩa của 打算盘 khi là Động từ
✪ gảy bàn tính
用算盘计算
✪ tính toán; suy tính
合计;盘算
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打算盘
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打算盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打算盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
盘›
算›