Đọc nhanh: 非盈利 (phi doanh lợi). Ý nghĩa là: phi lợi nhuận.
✪ phi lợi nhuận
non-profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非盈利
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 这里 的 设施 非常 便利
- Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.
- 我们 的 目标 是 盈利
- Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非盈利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非盈利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
盈›
非›