Đọc nhanh: 盈利税 (doanh lợi thuế). Ý nghĩa là: Thuế doanh lợi (tiền lãi).
Ý nghĩa của 盈利税 khi là Danh từ
✪ Thuế doanh lợi (tiền lãi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈利税
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 我们 的 目标 是 盈利
- Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 我们 努力 工作 , 争取 盈利
- Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 这个 产品 盈利 能力 很强
- Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈利税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈利税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
盈›
税›