Đọc nhanh: 盈盈 (doanh doanh). Ý nghĩa là: trong suốt; trong vắt; trong trẻo, dáng đẹp, tràn đầy; tràn trụa. Ví dụ : - 春水盈盈 nước mùa xuân trong suốt.. - 荷叶上露珠盈盈。 những hạt sương trên lá sen trong suốt.. - 盈盈顾盼 nhìn dáng đẹp; trông dáng đẹp
Ý nghĩa của 盈盈 khi là Tính từ
✪ trong suốt; trong vắt; trong trẻo
形容清澈
- 春水 盈盈
- nước mùa xuân trong suốt.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
✪ dáng đẹp
形容仪态美好
- 盈盈 顾盼
- nhìn dáng đẹp; trông dáng đẹp
✪ tràn đầy; tràn trụa
形容情绪、气氛等充分流露
- 喜气 盈盈
- tràn đầy không khí vui mừng
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
✪ dịu dàng; nhẹ nhàng; uyển chuyển
形容动作轻盈
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈盈
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 蓝盈盈 的 天空
- bầu trời xanh thẳm.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 春水 盈盈
- nước mùa xuân trong suốt.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈盈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈盈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›