画室 huàshì

Từ hán việt: 【hoạ thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ thất). Ý nghĩa là: phòng vẽ tranh; phòng vẽ. Ví dụ : - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画室 khi là Danh từ

phòng vẽ tranh; phòng vẽ

绘画用的房间

Ví dụ:
  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画室

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - de 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Em gái của cô ấy rất thích vẽ.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà

    - bích hoạ Đôn hoàng

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - 会议室 huìyìshì yǒu 大幅 dàfú huà

    - Trong phòng họp có tranh lớn.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画室

Hình ảnh minh họa cho từ 画室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao